暂 tạm →Tra cách viết của 暂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
tạm
giản thể
Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 暫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 暫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: 此事暫擱下來 Việc này tạm gác lại; 暫住 Ở tạm.【暫且】tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: 你暫且在機關住幾天,等分配了工作再安排住處 Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; 這是以後的事,暫且不提 Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;【暫時】tạm thời [zànshí] tạm thời: 暫時困難 Khó khăn tạm thời; 暫時現象 Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ ghép 3
tạm đình 暂停 • tạm thì 暂时 • tạm thời 暂时
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典