晻 yểm →Tra cách viết của 晻 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
yểm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Yểm yểm nhật dục minh” 晻晻日欲暝 (Tạp khúc ca từ thập tam 雜曲歌辭十三) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” 晻世 thời hôn ám.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặt trời không có ánh sáng.
ám
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 暗.
ảm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm, không sáng sủa — Mưa dầm, trời tối.
Từ ghép 9
ảm ái 晻曖 • ảm ái 晻濭 • ảm ái 晻薆 • ảm ái 晻藹 • ảm ảm 晻晻 • ảm ế 晻翳 • ảm muội 晻昧 • ảm thế 晻世 • ảm trẩm 晻黮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典