Kanji Version 13
logo

  

  

trú [Chinese font]   →Tra cách viết của 晝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
trú
phồn thể

Từ điển phổ thông
ban ngày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ban ngày. ◇Nguyễn Du : “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông .
Từ điển Thiều Chửu
① Ban ngày. Nguyễn Du : Trú kiến yên hà dạ kiến đăng ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ban ngày, ngày: Sáng như ban ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban ngày.
Từ ghép
bạch trú • trú dạ • trú tẩm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典