Kanji Version 13
logo

  

  

cán, hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 旰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
cán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chiều, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” trời tối. ◇Hậu Hán Thư : “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” , , , (Duẫn Mẫn truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).

hãn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” trời tối. ◇Hậu Hán Thư : “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” , , , (Duẫn Mẫn truyện ).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: Mặt trời lặn, tối ngày.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典