旰 cán, hãn [Chinese font] 旰 →Tra cách viết của 旰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
cán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiều, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).
hãn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典