攒 toàn, toản →Tra cách viết của 攒 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
toàn
giản thể
Từ điển phổ thông
họp lại, tích góp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攢
toản
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典