擷 hiệt [Chinese font] 擷 →Tra cách viết của 擷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
hái, ngắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” 襭.
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy, hái lấy, ngắt lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa lấy — Bọc vào áo mà đem đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典