Kanji Version 13
logo

  

  

kình [Chinese font]   →Tra cách viết của 擎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giơ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: “kình trà cụ” bưng đồ trà.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ : “Thư tòng trĩ tử kình” (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng ) Sách theo trẻ cầm (về).
3. (Động) Tiếp thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác, giơ cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vác, nâng lên, nhấc lên, nhắc lên, giơ lên: Hai tay nâng cốc; Đông tay hay việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên rồi giữ chặt.
Từ ghép
chích thủ kình thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典