摆 bi, bài, bãi →Tra cách viết của 摆 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
bi
giản thể
Từ điển phổ thông
xiêm, đáy áo
bài
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép 9
bài bố 摆布 • bài chung 摆钟 • bài độ 摆渡 • bài động 摆动 • bài khoát 摆阔 • bài lộng 摆弄 • bài luân 摆轮 • bài thiết 摆设 • dao bài 摇摆
bãi
giản thể
Từ điển phổ thông
xiêm, đáy áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擺.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典