揠 yết, yển [Chinese font] 揠 →Tra cách viết của 揠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
yết
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ, lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên. Kéo lên. Rút lên — Cũng đọc Yển. Xem Yển.
yển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhổ lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ, lôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên. Rút lên.
Từ ghép
yển miêu trợ trưởng 揠苖助長
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典