Kanji Version 13
logo

  

  

mẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 閔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
mẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” .
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
② Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn .
③ Gắng gỏi.
④ Họ Mẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới thăm nhà có tang — Xót thương — Bệnh nặng — Lo lắng — Mờ ám — Gắng sức.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典