掯 khẳng [Chinese font] 掯 →Tra cách viết của 掯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khẳng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đè ép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm khó dễ, bắt chẹt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hựu bị na tài phùng lặc khẳng, chỉ thôi sanh hoạt mang, bất khẳng lai tố” 又被那裁縫勒掯, 只推生活忙, 不肯來做 (Đệ nhị thập tứ hồi) Nhưng lại bị thợ may làm khó dễ, cứ bảo họ bận quá, không chịu đến cắt cho (cái áo).
2. (Động) Uy hiếp, bức bách.
Từ điển Thiều Chửu
① Khẳng lặc 掯勒 đè ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đè mạnh: 掯勒 Đè ép;
② Khấu trừ: 掯除 Khấu trừ; 掯留 Giữ lại, khấu lưu;
③ Làm khó dễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngưng chẹn lại, ứ đọng lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典