拴 thuyên [Chinese font] 拴 →Tra cách viết của 拴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kén chọn
2. buộc, trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “thuyên mã” 拴馬 buộc ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả mã thuyên tại liễu thụ thượng” 把馬拴在柳樹上 (Đệ nhị hồi) Buộc ngựa vào cây liễu.
2. (Danh) Then cửa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Môn tử chỉ đắc niệp cước niệp thủ, bả thuyên duệ liễu, phi dã tự thiểm nhập phòng lí đóa liễu” 門子只得捻腳捻手, 把拴拽了, 飛也似閃入房裡躲了 (Đệ tứ hồi) Những người gác cổng hớt hải rón rén kéo then, chạy như bay trốn vào trong phòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn.
② Buộc, như thuyên mã 拴馬 buộc ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc: 拴馬 Buộc ngựa; 把船拴住 Buộc thuyền lại;
② (văn) Kén chọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói lại. Buộc lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典