拑 kiềm [Chinese font] 拑 →Tra cách viết của 拑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kiềm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kềm kẹp. ◎Như: “kiềm chế” 拑制 áp bức, kềm kẹp.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kiềm 鉗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鉗 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiềm giữ. Td: Kiềm khẩu 拑口 ( ngậm miệng không nói ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典