Kanji Version 13
logo

  

  

kiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 拑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kềm kẹp. ◎Như: “kiềm chế” áp bức, kềm kẹp.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí : “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ kiềm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiềm giữ. Td: Kiềm khẩu ( ngậm miệng không nói ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典