抢 sang, thương, thướng, thưởng →Tra cách viết của 抢 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
sang
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: 搶球 Cướp bóng; 搶糧 Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: 跌了一跤把肉皮搶去 一大塊 Ngã một cái trầy cả da. Xem 搶 [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搶
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
đập, húc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 搶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giậm, đập, húc, đâm: 呼天搶地 Giậm chân kêu trời; 以頭搶地 Húc đầu xuống đất;
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搶
thướng
giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền đi ngược gió
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 搶.
thưởng
giản thể
Từ điển phổ thông
cướp lấy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 搶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: 搶球 Cướp bóng; 搶糧 Cướp lương thực;
② Gấp, nhanh: 搶收麥子 Gặt nhanh lúa mì;
③ Trầy, xước: 跌了一跤把肉皮搶去 一大塊 Ngã một cái trầy cả da. Xem 搶 [qiang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典