扛 giang [Chinese font] 扛 →Tra cách viết của 扛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mang, vác, cõng, khiêng
công
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
giang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mang, vác, cõng, khiêng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Khiêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh;
② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vác, gánh vác: 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng; 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典