懺 sám [Chinese font] 懺 →Tra cách viết của 懺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sám
phồn thể
Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” 懺悔 ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối 懺悔.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.
Từ ghép
sám hối 懺悔 • sám lễ 懺禮 • sám pháp 懺法 • sám tội 懺罪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典