懃 cần [Chinese font] 懃 →Tra cách viết của 懃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cần
phồn thể
Từ điển phổ thông
cố hết sức, chăm chỉ, cần cù
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Ân cần” 慇懃 khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân ân cần khoản tiếp” 芸慇懃款接 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân tiếp đãi hết lòng chu đáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ân cần 慇勤 ân cần.
Từ điển Trần Văn Chánh
【慇懃】ân cần [yinqín] Quan tâm, chu đáo, ân cần. Cv. 殷勤.
Từ ghép
ân cần 慇懃 • ân cần 殷懃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典