惺 tinh [Chinese font] 惺 →Tra cách viết của 惺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tinh tinh” 惺惺.
2. (Tính) § Xem “tinh chung” 惺忪.
3. (Động) Tỏ ngộ, hiểu ra. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” 始皇惺悟, 信世間之必有仙道 (Nội thiên 內篇, Cực ngôn 極言) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
② Lặng, tỏ ngộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ra. Hiểu ra — Hiểu rõ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tinh hết gần xa «.
Từ ghép
tinh chung 惺忪 • tinh tinh 惺惺
tỉnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tỉnh táo
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典