Kanji Version 13
logo

  

  

朴 phác  →Tra cách viết của 朴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ボク
Ý nghĩa:
bộc trực, loài cây bình vôi, crude

phác [Chinese font]   →Tra cách viết của 朴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — một âm là Phác. Xem Phác.

phác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
2. chất phác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “phác” (lat. Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” .
2. (Tính) Chất phác. § Cũng như “phác” .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác .
② Chất phác, cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phác. Xem [po], [pò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây sếu Trung Quốc. Xem [piáo], [po], [pư].
Từ điển Trần Văn Chánh
】phác đao [podao] Một loại binh khí thời xưa. Xem [piáo], [pò], [pư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chất phác, đơn giản (như ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem [Piáo], [po], [pò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ cây — Tên một loài cây, quả chín màu đỏ, vị ngọt, ăn được, gỗ cứng dùng để chế đồ vật — Dùng như chữ Phác — Một âm là Phu. Xem Phu.
Từ ghép
phác đao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典