Kanji Version 13
logo

  

  

tinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 惺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tinh tinh” .
2. (Tính) § Xem “tinh chung” .
3. (Động) Tỏ ngộ, hiểu ra. ◇Bão Phác Tử : “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” , (Nội thiên , Cực ngôn ) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
② Lặng, tỏ ngộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ra. Hiểu ra — Hiểu rõ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tinh hết gần xa «.
Từ ghép
tinh chung • tinh tinh

tỉnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tỉnh táo
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典