恃 thị [Chinese font] 恃 →Tra cách viết của 恃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông cậy, nhờ cậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” 怙恃. Mất cha gọi là “thất hỗ” 失怙, mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cậy, nương dựa, ỷ lại vào: 有恃無恐 Có chỗ dựa, không lo ngại gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy vào. Dựa vào — Ỷ mình.
Từ ghép
căng thị 矜恃 • hỗ thị 怙恃 • sở thị 所恃 • thị hùng 恃雄 • tự thị 自恃 • ỷ thị 倚恃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典