Kanji Version 13
logo

  

  

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 恃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trông cậy, nhờ cậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh : “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” . Mất cha gọi là “thất hỗ” , mất mẹ gọi là “thất thị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cậy, nương dựa, ỷ lại vào: Có chỗ dựa, không lo ngại gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy vào. Dựa vào — Ỷ mình.
Từ ghép
căng thị • hỗ thị • sở thị • thị hùng • tự thị • ỷ thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典