怫 phật, phí [Chinese font] 怫 →Tra cách viết của 怫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bội
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
phí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bừng bừng nổi giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.
phất
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.
phật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uất, tức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uất, sầu muộn, căm phẫn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典