Kanji Version 13
logo

  

  

linh, liên, lân  →Tra cách viết của 怜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
linh
giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ . Tục mượn làm chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.
Từ ghép 1
linh lợi

liên
giản thể

Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương: Đáng thương; Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: Yêu mến, yêu thương.
Từ ghép 4
ai liên • ái liên • khả liên • liên mẫn



lân
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương: Đáng thương; Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: Yêu mến, yêu thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xót thương. Như chữ Lân . Một âm là Linh.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典