怜 linh, liên, lân →Tra cách viết của 怜 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
linh
giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.
Từ ghép 1
linh lợi 怜悧
liên
giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.
Từ ghép 4
ai liên 哀怜 • ái liên 爱怜 • khả liên 可怜 • liên mẫn 怜悯
lân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典