怀 hoài, phó, phụ →Tra cách viết của 怀 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoài
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản của chữ Hoài 懷.
Từ ghép 4
hoài bão 怀抱 • hoài dựng 怀孕 • hoài nghi 怀疑 • hoài niệm 怀念
phó
Từ điển Thiều Chửu
① Gian tục mượn làm chữ 懷.
phụ
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Hoài. Xem Hoài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典