Kanji Version 13
logo

  

  

怀 hoài, phó, phụ  →Tra cách viết của 怀 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoài
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): Tôi nhớ anh ấy; Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: Bụng mẹ; Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản của chữ Hoài .
Từ ghép 4
hoài bão 怀 • hoài dựng 怀 • hoài nghi 怀 • hoài niệm 怀

phó


Từ điển Thiều Chửu
① Gian tục mượn làm chữ .



phụ
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Hoài. Xem Hoài.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典