弒 thí [Chinese font] 弒 →Tra cách viết của 弒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 弋
Ý nghĩa:
thí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ dưới giết người trên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha). ◇Sử Kí 史記: “Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục” 春秋之中, 弒君三十六 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần thí kì quân, tử thí kì phụ, phi nhất triêu nhất tịch chi cố, kì sở do lai giả tiệm hĩ” 臣弒其君, 子弒其父, 非一朝一夕之故, 其所由來者漸矣 (Khôn quái 坤卦) Bề tôi giết vua, con giết cha, nguyên do không ở trong một sớm một chiều, điều đó dần dần mà đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ dưới giết người trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giết (kẻ dưới giết người trên): 臣弒其君,子弒其父 Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới giết người trên. Td: Thí nghịch ( làm phản giết vua ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典