Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 廡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
vu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng ở hai bên phòng chính. ◇An Nam Chí Lược : “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 西殿, , , (Phong tục ) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.


phồn thể

Từ điển phổ thông
nhà giữa hai dãy nhà khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng ở hai bên phòng chính. ◇An Nam Chí Lược : “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 西殿, , , (Phong tục ) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai dãy nhà làm ở hai bên nhà giữa gọi là vũ. Như: Đình ta có hai cái giải vũ hai bên.
② Phồn vũ tươi tốt. Cũng đọc là chữ vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Các phòng nhỏ ở xung quanh nhà chính, dãy nhà hai bên nhà chính;
② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi: Tươi tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典