Kanji Version 13
logo

  

  

triền [Chinese font]   →Tra cách viết của 廛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
triền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chỗ ở của dân
2. quán chợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa.
2. (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: “thị triền” phố chợ. ◇Nguyễn Du : “Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao” , , (Long Thành cầm giả ca ) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ của một người dân ở gọi là triền.
② Quán chợ, đời xưa các chợ đều do quan làm, nhưng chỉ đánh thuế nhà không đánh thuế đồ hàng. Nay cũng gọi các hàng quán là thị triền . Nguyễn Du : Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ ở của một gia đình thời xưa;
② Quán chợ, hàng quán, cửa hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất hai mẫu rưỡi ta — Ngôi nhà có một gia dình cư ngụ — Tiệm bán hàng.
Từ ghép
triền thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典