幃 vi [Chinese font] 幃 →Tra cách viết của 幃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
vi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi thơm.
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” 帷. ◇Lí Bạch 李白: “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” 春風不相識, 何事入羅幃 (Xuân tứ 春思) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?
Từ ghép
vi mạc 幃幕
vy
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái màn
2. cái túi thơm
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trướng đơn. Phòng vi 房幃 nói chỗ kín trong buồng the.
② Cái túi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 帷 [wéi]: 房幃 Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi — Tấm màn. Tấm rèm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典