Kanji Version 13
logo

  

  

vi [Chinese font]   →Tra cách viết của 幃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi thơm.
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông “duy” . ◇Lí Bạch : “Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?” , (Xuân tứ ) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?
Từ ghép
vi mạc

vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái màn
2. cái túi thơm
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trướng đơn. Phòng vi nói chỗ kín trong buồng the.
② Cái túi thơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [wéi]: Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi — Tấm màn. Tấm rèm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典