帕 mạt, phách, phạ [Chinese font] 帕 →Tra cách viết của 帕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bạch
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Bạch 帛.
mạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ.
Từ ghép
thủ mạt 手帕
phách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt trán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
phạ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
2. Một âm là “phách”. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: “thủ phách” 手帕 khăn tay.
3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng mạt thủ” 以錦纏股, 以紅帕首 (Nguyên Hòa thánh đức 元和聖德) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
4. Một âm là “phạ”. (Danh) Màn, trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
② Bọc.
③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu;
② Khăn trải bàn;
③ Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc khăn tay. Cũng đọc Mạt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典