帔 bí [Chinese font] 帔 →Tra cách viết của 帔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Tức là “quần tử” 裙子.
2. (Danh) Áo choàng vai không có tay áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi hậu hựu họa nhất bồn mậu lan, bàng hữu nhất vị phụng quan hà bí đích mĩ nhân” 詩後又畫一盆茂蘭, 旁有一位鳳冠霞帔的美人 (Đệ ngũ hồi) Sau bài thơ vẽ một chậu lan tươi tốt, bên cạnh có một mĩ nhân đội mũ phượng, mang cái khoác vai màu ráng trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ấp vai (choàng). Ngày xưa con gái về nhà chồng mặc áo có cái ấp vai bằng bàng hoa mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo choàng vai thời xưa, cái ấp vai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn choàng lưng.
ấp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ấp vai (con gái ngày xưa thường mặc khi về nhà chồng)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典