嶠 kiêu, kiệu [Chinese font] 嶠 →Tra cách viết của 嶠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà nhọn, viên kiệu 員嶠 một quả núi trong ba núi thần ở trong bể. Cũng đọc là kiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi cao mà nhọn.
kiều
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Núi cao và nhọn. Xem 嶠 [jiào].
kiệu
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi cao mà nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” 渤海: “Đại Dư” 岱輿, “Viên Kiệu” 員嶠, “Phương Hồ” 方壺, “Doanh Châu” 瀛洲, “Bồng Lai” 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi cao mà nhọn, viên kiệu 員嶠 một quả núi trong ba núi thần ở trong bể. Cũng đọc là kiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đường núi. Xem 嶠 [qiáo].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典