崽 tể [Chinese font] 崽 →Tra cách viết của 崽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tải
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Con trai, thằng cu;
② (Con thú) con: 崽豬 Heo (lợn) con;
③ 【細崽】tế tải [xì zăi] Bồi tây (người làm tôi tớ cho người nước ngoài).
tể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thú non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con.
2. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “miêu tể” 貓崽 mèo con.
3. (Danh) “Tể tử” 崽子: (1) Người nhỏ tuổi. (2) Động vật còn nhỏ. (3) Tiếng mắng chửi người. ◎Như: “hầu tể tử” 猴崽子 đồ khỉ gió.
Từ điển Thiều Chửu
① Con, tục gọi các bồi tây là tế tể 細崽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hầu hạ phục dịch người khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典