峙 trĩ [Chinese font] 峙 →Tra cách viết của 峙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đứng trơ trọi
2. sắm đủ, súc tích
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng trơ trọi.
② Sắm đủ, súc tích.
Từ ghép
đối trì 对峙 • đối trì 對峙
trĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” 對峙 đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: 峙立江邊 Sừng sững bên sông; 兩峰相峙 Hai ngọn núi đối nhau; 對峙 Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sừng sững.
Từ ghép
trĩ lập 峙立
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典