Kanji Version 13
logo

  

  

trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 峙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đứng trơ trọi
2. sắm đủ, súc tích
Từ điển Thiều Chửu
① Ðứng trơ trọi.
② Sắm đủ, súc tích.
Từ ghép
đối trì • đối trì

trĩ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành : “Tụ dĩ kinh trĩ” (Tây kinh phú 西) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: Sừng sững bên sông; Hai ngọn núi đối nhau; Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi sừng sững.
Từ ghép
trĩ lập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典