屆 giới [Chinese font] 屆 →Tra cách viết của 屆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
giới
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đến lúc, tới lúc, đến giờ
2. lần, khoá, kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “giới thì” 屆時 tới lúc, “giới kì” 屆期 tới kì.
2. (Danh) Lượng từ: lần, khóa, kì. ◎Như: “đệ ngũ giới vận động hội” 第五屆運動會 vận động hội kì thứ năm.
3. § Giản thể của chữ 届.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến, như giới thời 屆時 tới thời, một lần cũng gọi là nhất giới 一屆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, khóa: 八屆中央委員會第一次會議 Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa Tám;
② Đến, tới: 屆時 Tới giờ, đúng giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất, lắm — Một lần một lượt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典