Kanji Version 13
logo

  

  

sủng  →Tra cách viết của 宠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
sủng
giản thể

Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: Đừng nuông chiều con quá hoá hư; Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ ghép 2
sủng hoại • sủng vật




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典