宠 sủng →Tra cách viết của 宠 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
sủng
giản thể
Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寵
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ ghép 2
sủng hoại 宠坏 • sủng vật 宠物
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典