孚 phu [Chinese font] 孚 →Tra cách viết của 孚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ti
2. (xem: phu giáp 孚甲)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự thành tín.
2. (Động) “Phu giáp” 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
3. (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
4. (Động) Ấp trứng. § Thông “phu” 孵.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch.
② Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
③ Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tin được, tín nhiệm: 深孚衆望 Được nhiều người tín nhiệm;
②【孚甲】phu giáp [fújiă] (Cây cỏ) nứt nanh;
③ (văn) Như 孵 (bộ 子);
④ [Fú] (Họ) Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Tin tưởng. Tin theo. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Hậu quân thuở trao quyền tứ trụ, chữ ân quy lớn nhỏ đều phu «.
Từ ghép
phu giáp 孚甲 • phu nhũ 孚乳 • trung phu 中孚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典