嫺 nhàn [Chinese font] 嫺 →Tra cách viết của 嫺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nhàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: nhàn nhã 嫻雅)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nhàn” 嫻.
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ.
3. (Tính) Thành thạo, quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị nhân binh mã nhàn thục, vũ nghệ tinh thông” 二人兵馬嫺熟, 武藝精通 (Đệ ngũ hồi) Hai người binh mã thành thạo, võ nghệ tinh thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàn nhã, tập quen, cái gì đã thuần thục rồi đều gọi là nhàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嫻 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp thanh cao ( nói về phụ nữ ) — Quen rồi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典