Kanji Version 13
logo

  

  

nhàn  →Tra cách viết của 嫻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: nhàn nhã )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí : “Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh” , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: “nhàn nhã” nhã nhặn. “nhàn thục” văn nhã hiền thục.
3. § Cũng viết là “nhàn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhã nhặn, tao nhã, thanh lịch.【】nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;
② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo: Khéo ăn nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhàn .
Từ ghép 1
nhàn nhã




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典