嫜 chương [Chinese font] 嫜 →Tra cách viết của 嫜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
chương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cha chồng. ◎Như: “cô chương” 姑嫜 cha mẹ chồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
Từ điển Thiều Chửu
① Bố chồng, tục gọi bố mẹ chồng là cô chương 姑嫜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cha chồng: 姑嫜 Cha mẹ chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha chồng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典