娶 thú [Chinese font] 娶 →Tra cách viết của 娶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy vợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưới, lấy (vợ). ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu sinh tính Trương, danh Củng, niên phương nhị thập tam tuế, tịnh bất tằng thú thê” 小生姓張, 名珙, 年方二十三歲, 並不曾娶妻 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Tôi họ Trương, tên Củng, năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, tịnh chưa lấy vợ bao giờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy vợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưới, lấy (vợ): 嫁娶 Cưới vợ gả chồng; 娶妻 Cưới vợ, lấy vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy vợ. Td: Giá thú. Hôn thú.
Từ ghép
cáo thú 告娶 • giá thú 嫁娶 • hôn thú 婚娶 • thú thê 娶妻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典