奩 liêm [Chinese font] 奩 →Tra cách viết của 奩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái hộp gương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” 粉奩 tráp phấn.
2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” 小女稍有妝奩, 待過將軍府下, 便當送至 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
3. § Cũng viết là “liêm” 匳.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ liêm 匳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. 匳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Liêm 匳.
Từ ghép
phòng liêm 房奩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典