壻 tế [Chinese font] 壻 →Tra cách viết của 壻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
tế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chàng rể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻. ◎Như: “phu tế” 夫壻 chồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chàng rể. Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế, như phu tế 夫壻 thầy nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chồng. Cũng gọi là Phu tế — Con rễ.
Từ ghép
á tế 婭壻 • chuế tế 贅壻 • hiền tế 賢壻 • hữu tế 友壻 • phu tế 夫壻 • tế tử 壻子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典