堞 điệp [Chinese font] 堞 →Tra cách viết của 堞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tường ngắn trên mặt thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường ngắn trên thành. § Cũng gọi là “nữ tường” 女牆. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” 山樓粉堞隱悲笳 (Thu hứng 秋興) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường ngắn trên thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường ngắn hình răng trên thành;
② Xây tường ngắn trên thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ ở trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình bên ngoài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典