Kanji Version 13
logo

  

  

tiệm, tạm  →Tra cách viết của 堑 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiệm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào thành, lạch sâu ngăn cách giao thông: Chiếc cầu bay gác, lạch trời nam bắc hoá đường to;
② Trắc trở, vấp váp: Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tạm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典