堑 tiệm, tạm →Tra cách viết của 堑 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiệm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 塹
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hào thành, lạch sâu ngăn cách giao thông: 一橋飛架南北,天塹變通途 Chiếc cầu bay gác, lạch trời nam bắc hoá đường to;
② Trắc trở, vấp váp: 吃一塹,長一智 Ngã một keo, leo một nấc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 塹
tạm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tạc ra
2. hào vây quanh
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典