埔 bộ [Chinese font] 埔 →Tra cách viết của 埔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” 埔頭 thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” 碼頭.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 大埔縣 Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [pư].
phố
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” 黃埔 (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” 埔頭 thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” 碼頭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương: 黃埔 Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 埔 [bù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đại phố 大埔: Tên huyện ngày nay, thuộc tỉnh Quảng đông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典