坟 phần [Chinese font] 坟 →Tra cách viết của 坟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bổn
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.
phần
giản thể
Từ điển phổ thông
mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phần 墳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 填.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò đất;
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: 遵彼汝填 Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: 牂羊填首 Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【填典】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【三填】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phần 墳.
Từ ghép
phần mộ 坟墓
phẫn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phần” 墳.
2. Giản thể của chữ 墳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Đất) rộm lên, cao lên: 公祭之地,地墳 Hiến công tế đất, đất nổi cao lên (Tả truyện: Hi công tứ niên);
② Đất tốt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典