圜 hoàn, viên [Chinese font] 圜 →Tra cách viết của 圜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 環 (bộ 玉);
② Như 轉圜 [zhuănhuán]. Xem 圜 [yuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh, vây quanh — Một âm là Viên. Xem Viên.
viên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiên thể, chỉ trời. ◇Dịch Kinh 易經: “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
2. (Danh) Hình tròn. § Cũng như “viên” 圓. ◇Sử Kí 史記: “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “viên hóa” 圜貨 tiền tệ.
4. (Danh) Lao ngục. ◎Như: “viên thổ” 圜土 ngục tù.
5. Một âm là “hoàn”. (Động) Vây quanh, bao quanh, hoàn nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
② Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 圓 [yuán]. Xem 圜 [huán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời — Tròn. Hình tròn. Như chữ Viên 圓 — Xem Hoàn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典