圉 ngữ [Chinese font] 圉 →Tra cách viết của 圉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
ngữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên bồi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tù, nhà giam.
2. (Danh) Người nuôi ngựa.
3. (Danh) Chuồng ngựa.
4. (Danh) Bờ cõi, biên giới, biên cảnh. ◎Như: “liêu cố ngô ngữ” 聊固吾圉 gọi là giữ vững bờ cõi ta.
5. (Động) Cấm chỉ. § Thông “ngữ” 圄.
6. (Động) Kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” 禦.
7. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “ngữ mã” 圉馬 nuôi ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Người bồi ngựa.
② Bờ cõi, như liêu cố ngô ngữ 聊固吾圉 gọi là bền giữ bờ cõi ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nuôi (ngựa): 圉馬於成 Nuôi ngựa ở đất Thành (Tả truyện: Ai công thập tứ niên);
② Người nuôi ngựa: 馬有圉,牛有牧 Ngựa có người nuôi, bò có người chăn (Tả truyện: Chiêu công thất niên);
③ Biên giới, bờ cõi: 聊固吾圉 Gọi là giữ vững bờ cõi ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấm đoán. Như chữ Ngữ 圄 — Ranh giới đất nước — Chỗ nuôi ngựa.
ngự
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngăn trở (dùng như 禦, bộ 示): 其來不可圉 Khi nó đến thì không thể ngăn được (Trang tử: Thiện tính).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典